Các sản phẩm ống inox công nghiệp của Tập đoàn Sơn Hà được sản xuất từ chất liệu inox chất lượng cao. Được đảm bảo về độ bền, độ chính xác và độ an toàn trong sử dụng.
Ống Inox công nghiệp là gì?
Ống Inox công nghiệp là loại ống được sản xuất từ thép không gỉ (Inox) với độ bền cao. Đồng thời có khả năng chịu được môi trường ăn mòn, độ ẩm cao, nhiệt độ và áp lực lớn trong các ứng dụng công nghiệp. Ống Inox công nghiệp được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp. Bao gồm công nghiệp thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, xử lý nước thải, chế tạo máy móc,..
Cấu tạo
Ống inox công nghiệp được sản xuất từ thép không gỉ, chủ yếu là inox (hay còn gọi là thép không gỉ Austenitic). Các loại inox phổ biến nhất trong sản xuất ống inox công nghiệp là 304 và 316.
Cấu tạo của ống inox công nghiệp gồm có:
Lớp ngoài
Là lớp bảo vệ bên ngoài ống, được làm bằng inox hoặc các loại sơn chống rỉ. Lớp ngoài giúp bảo vệ ống khỏi các yếu tố bên ngoài như ẩm ướt, nhiệt độ, va đập, trầy xước.
Lớp trung tâm
Là lớp chịu lực chính của ống, được làm bằng inox hoặc các hợp kim inox. Lớp này có độ dày khác nhau tùy vào mục đích sử dụng của ống.
Lớp trong
Là lớp tiếp xúc với chất lỏng hoặc khí trong ống, được làm bằng inox hoặc các vật liệu chịu hóa chất. Lớp này có tính chất chịu hóa chất tốt, không bị ăn mòn trong môi trường có chứa axit, kiềm hay muối.
Chức năng
Dẫn chất lỏng hoặc khí
Ống inox được sử dụng để dẫn chất lỏng hoặc khí trong các quy trình công nghiệp như sản xuất thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng, và nước.
Chống ăn mòn
Inox là một loại vật liệu không gỉ và chống ăn mòn. Do đó ống inox được sử dụng để chịu được các chất ăn mòn trong các quy trình công nghiệp.
Khả năng chịu áp lực cao
Ống inox có khả năng chịu được áp lực cao. Do đó được sử dụng để dẫn các chất lỏng hoặc khí ở áp suất cao trong quy trình công nghiệp.
Ưu điểm Ống inox Công nghiệp Sơn Hà
Được làm từ chất liệu Inox cao cấp
Chất liệu inox SUS 304, 304L, 316, 316L là những loại inox có đặc tính chống ăn mòn cao. Thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm trong ngành công nghiệp, y tế, thực phẩm, hóa chất..
Các ống inox công nghiệp được sản xuất từ các loại inox trên đều có tính chất chống ăn mòn, độ bền cao và độ bóng sáng tốt. Đáp ứng được nhu cầu sử dụng trong các ngành công nghiệp, y tế, thực phẩm và hóa chất.
Đa dạng chủng loại theo tiêu chuẩn quốc tế A312, A778
Tiêu chuẩn A312 là các yêu cầu kỹ thuật cho các ống inox được sử dụng trong công nghiệp. Các ống inox được chia thành các lớp khác nhau tùy thuộc vào áp suất và nhiệt độ. Các ống inox theo tiêu chuẩn A312 được sản xuất với đường kính bên trong từ 6mm đến 1200mm. Và độ dày từ 0,5mm đến 30mm.
Tiêu chuẩn A778 là yêu cầu kỹ thuật cho các ống inox chịu được ăn mòn, trang trí. Các ống inox theo tiêu chuẩn này có đường kính bên trong từ 6mm – 1524mm. Và độ dày từ 0,5mm – 10mm. Tiêu chuẩn A778 có nhiều loại ống inox khác nhau như ống inox hàn, ống inox không hàn,..
Sản phẩm theo các tiêu chuẩn quốc tế đảm bảo chất lượng và an toàn. Đồng thời đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật trong các ứng dụng công nghiệp.
Công nghệ hàn Plasma của Đức
Là một công nghệ hàn tiên tiến được sử dụng để hàn các vật liệu kim loại. Bao gồm cả ống inox công nghiệp.
Công nghệ hàn hàn này đã được cấp chứng chỉ quốc tế PED của TUV (Tổ chức kiểm định và chứng nhận độc lập của Đức). Đảm bảo ống inox được sản xuất và hàn bằng công nghệ hiện đại. Đồng thời đáp ứng được các yêu cầu an toàn, chất lượng và kỹ thuật.
Thông số kĩ thuật ống Inox Công nghiệp
Tiêu chuẩn Mỹ – ASTM 312 STANDARD
Thickness | SCH5S | SCH10S | SCH40S | ||
NPS | Outside Diameter | ||||
Designator | in | mm | |||
1/8 | 0.405 | 10.29 | 1.24 | 1.73 | |
1/4 | 0.540 | 13.72 | 1.65 | 2.24 | |
3/8 | 0.675 | 17.15 | 1.65 | 2.31 | |
1/2 | 0.840 | 21.34 | 1.65 | 2.11 | 2.77 |
3/4 | 1.050 | 26.67 | 1.65 | 2.11 | 2.87 |
1 | 1.315 | 33.40 | 1.65 | 2.77 | 3.38 |
1-1/4 | 1.660 | 42.16 | 1.65 | 2.77 | 3.56 |
1-1/2 | 1.900 | 48.26 | 1.65 | 2.77 | 3.68 |
2 | 2.375 | 60.33 | 1.65 | 2.77 | 3.91 |
2-1/2 | 2.875 | 73.03 | 2.11 | 3.05 | 5.16 |
3 | 3.500 | 88.90 | 2.11 | 3.05 | 5.49 |
3-1/2 | 4.000 | 101.60 | 2.11 | 3.05 | 5.74 |
4 | 4.500 | 114.30 | 2.11 | 3.05 | 6.02 |
5 | 5.563 | 141.30 | 2.77 | 3.40 | 6.55 |
6 | 6.625 | 168.28 | 2.77 | 3.40 | 7.11 |
8 | 8.625 | 218.08 | 2.77 | 3.76 | 8.18 |
Tiêu chuẩn Việt Nam
Thickness | 1.8 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 7.0 | 8.0 |
Outside Diametter | ||||||||
21.31 | x | x | x | |||||
27.2 | x | x | x | |||||
33.4 | x | x | x | |||||
42.7 | x | x | x | |||||
48.26 | x | x | x | x | x | |||
50.8 | x | x | x | x | ||||
60.5 | x | x | x | x | x | |||
76.2 | x | x | x | x | x | |||
88.9 | x | x | x | x | x | |||
101.6 | x | x | x | x | x | |||
114.3 | x | x | x | x | x | x | ||
141.3 | x | x | x | x | x | x | ||
168.26 | x | x | x | x | x | |||
219.08 | x | x | x | x | x | x |
Thông tin liên hệ
TRANG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CHÍNH THỨC TỪ TẬP ĐOÀN SƠN HÀ
CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN HÀ SÀI GÒN
Địa chỉ: 292/5 Ấp Tam Đông 2, Xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP.HCM
Điện thoại: (08)1900 6655 – 0921.000.444 (zalo)
Email: hotro@shopsonha.com.vn
Website TMĐT: https://shopsonha.com.vn/
Reviews
There are no reviews yet.